GYFC8Y53

Cáp quang tự hỗ trợ

GYFC8Y53

GYFC8Y53 là cáp quang ống rời hiệu suất cao, được thiết kế cho các ứng dụng viễn thông đòi hỏi khắt khe. Được chế tạo từ nhiều ống rời chứa hợp chất chống thấm nước và được xoắn quanh một thanh gia cường, cáp này đảm bảo khả năng bảo vệ cơ học tuyệt vời và độ ổn định môi trường. Cáp được trang bị nhiều sợi quang đơn mode hoặc đa mode, mang lại khả năng truyền dữ liệu tốc độ cao đáng tin cậy với mức suy hao tín hiệu tối thiểu.
Với lớp vỏ ngoài chắc chắn, chống tia UV, mài mòn và hóa chất, GYFC8Y53 phù hợp cho các công trình lắp đặt ngoài trời, bao gồm cả trên không. Tính năng chống cháy của cáp giúp tăng cường an toàn trong không gian kín. Thiết kế nhỏ gọn cho phép định tuyến và lắp đặt dễ dàng, giảm thời gian và chi phí triển khai. Lý tưởng cho các mạng đường dài, mạng truy cập và kết nối trung tâm dữ liệu, GYFC8Y53 mang lại hiệu suất và độ bền ổn định, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế về truyền thông cáp quang.


Chi tiết sản phẩm

Câu hỏi thường gặp

Thẻ sản phẩm

Mô tả sản phẩm

GYFC8Y53 là ống rời hiệu suất caocáp quangđược thiết kế để đáp ứng nhu cầuviễn thông Ứng dụng. Được cấu tạo từ nhiều ống mềm chứa hợp chất chống thấm nước và được xoắn quanh một thanh chịu lực, cáp này đảm bảo khả năng bảo vệ cơ học tuyệt vời và độ ổn định môi trường. Cáp được trang bị nhiều sợi quang đơn mode hoặc đa mode, mang lại khả năng truyền dữ liệu tốc độ cao đáng tin cậy với mức suy hao tín hiệu tối thiểu.

Với lớp vỏ ngoài chắc chắn, chống tia UV, mài mòn và hóa chất, GYFC8Y53 phù hợp cho các công trình lắp đặt ngoài trời, bao gồm cả trên không. Tính năng chống cháy của cáp giúp tăng cường an toàn trong không gian kín. Thiết kế nhỏ gọn cho phép định tuyến và lắp đặt dễ dàng, giảm thời gian và chi phí triển khai. Lý tưởng cho các mạng lưới đường dài, truy cậpmạng lưới, Vàtrung tâm dữ liệuKết nối, GYFC8Y53 cung cấp hiệu suất và độ bền ổn định, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế về truyền thông cáp quang.

Tính năng sản phẩm

1. THI CÔNG CÁP

1.1 SƠ ĐỒ MẶT CẮT

1.2 THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Số lượng chất xơ

2~24

48

72

96

144

Lỏng lẻo

Ống

Đường kính ngoài (mm):

1.9±0,1

2.4±0,1

2.4±0,1

2.4±0,1

2.4±0,1

Vật liệu:

PBT

Số lượng sợi tối đa/ống

6

12

12

12

12

Đơn vị cốt lõi

4

4

6

8

12

FRP/Lớp phủ(mm)

2.0

2.0

2.6

2,6/4,2

2,6/7,4

Vật liệu khối nước:

Hợp chất chặn nước

Dây đỡ (mm)

7*1.6mm

Vỏ kiếm

Độ dày:

Không. 1.8mm

Vật liệu:

PE

Đường kính ngoài của cáp (mm)

13,4*24,4

15.0*26.0

15,4*26,4

16,8*27,8

20,2*31,2

Trọng lượng tịnh (kg/km)

270

320

350

390

420

Phạm vi nhiệt độ hoạt động (°C)

-40~+70

Độ bền kéo ngắn hạn/dài hạn (N)

8000/2700

 

2. NHẬN DẠNG ỐNG ĐỆM LỎNG VÀ SỢI

KHÔNG.

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Ống

Màu sắc

Màu xanh da trời

Quả cam

Màu xanh lá

Màu nâu

Đá phiến

Trắng

Màu đỏ

Đen

Màu vàng

Màu tím

Hồng

Nước

KHÔNG.

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Màu sợi

Màu xanh da trời

Quả cam

Màu xanh lá

Màu nâu

Đá phiến

tự nhiên

Màu đỏ

Đen

Màu vàng

Màu tím

Hồng

Nước

 

3. SỢI QUANG

3.1 Sợi quang đơn mode

MẶT HÀNG

ĐƠN VỊ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Loại sợi

 

G652D

G657A

Sự suy giảm

dB/km

1310 nm≤ 0,35

1550 nm≤ 0,21

Phân tán sắc độ

ps/nm.km

1310 nm≤ 3,5

1550 nm≤18

1625 nm≤ 22

Độ dốc phân tán bằng không

ps/nm2.km

≤ 0,092

Bước sóng phân tán bằng không

nm

1300 ~ 1324

Bước sóng cắt (lcc)

nm

≤ 1260

Suy giảm so với uốn cong

(60mm x100 vòng)

dB

(Bán kính 30 mm, 100 vòng

) ≤ 0,1 ở 1625 nm

(bán kính 10 mm, 1 vòng)≤ 1,5 @ 1625 nm

Đường kính trường chế độ

mm

9,2 ± 0,4 ở 1310 nm

9,2 ± 0,4 ở 1310 nm

Độ đồng tâm lõi-vỏ

mm

≤ 0,5

≤ 0,5

Đường kính lớp phủ

mm

125 ± 1

125 ± 1

Vỏ bọc Không tròn

%

≤ 0,8

≤ 0,8

Đường kính lớp phủ

mm

245 ± 5

245 ± 5

Kiểm tra bằng chứng

Điểm trung bình

≥ 0,69

≥ 0,69

 

4. Hiệu suất cơ học và môi trường của cáp

KHÔNG.

MẶT HÀNG

PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM

TIÊU CHÍ CHẤP NHẬN

1

Tải trọng kéo

Bài kiểm tra

#Phương pháp thử nghiệm: IEC 60794-1-E1

- Tải trọng kéo dài: 2700 N

- Tải trọng kéo ngắn: 8000 N

- Chiều dài cáp: ≥ 50 m

-. Độ suy giảm tăng dần @1550 nm: ≤ 0,1 dB

- Không bị nứt vỏ và đứt sợi

2

Khả năng chống nghiền

Bài kiểm tra

#Phương pháp thử nghiệm: IEC 60794-1-E3

- Tải trọng dài: 1000 N/100mm

- Tải trọng ngắn: 2200 N/100mm

Thời gian tải: 1 phút

-. Độ suy giảm tăng dần @1550 nm: ≤ 0,1 dB

- Không bị nứt vỏ và đứt sợi

3

Kiểm tra khả năng chống va đập

#Phương pháp thử nghiệm: IEC 60794-1-E4

-. Chiều cao va chạm: 1 m

-. Trọng lượng va đập: 450 g

-. Điểm va chạm: ≥ 5

- Tần suất va chạm: ≥ 3/điểm

-. Độ suy giảm tăng dần @1550 nm: ≤ 0,1 dB

- Không bị nứt vỏ và đứt sợi

4

Lặp lại

Uốn cong

#Phương pháp thử nghiệm: IEC 60794-1-E6

-. Đường kính trục: 20 D (D = đường kính cáp)

-. Cân nặng của đối tượng: 15 kg

- Tần số uốn: 30 lần

- Tốc độ uốn: 2 giây/lần

-. Độ suy giảm tăng dần @1550 nm: ≤ 0,1 dB

- Không bị nứt vỏ và đứt sợi

5

Kiểm tra độ xoắn

#Phương pháp thử nghiệm: IEC 60794-1-E7

-. Chiều dài: 1 m

-. Cân nặng của đối tượng: 15 kg

-. Góc: ±180 độ

- Tần suất: ≥ 10/điểm

-. Độ suy giảm tăng dần @1550 nm: ≤ 0,1 dB

- Không bị nứt vỏ và đứt sợi

6

Sự xâm nhập của nước

Bài kiểm tra

#Phương pháp thử nghiệm: IEC 60794-1-F5B

- Chiều cao cột áp: 1 m

- Chiều dài mẫu: 3 m

- Thời gian thử nghiệm: 24 giờ

- Không rò rỉ qua đầu cáp hở

7

Nhiệt độ

Kiểm tra đạp xe

#Phương pháp thử nghiệm: IEC 60794-1-F1

-. Các bước nhiệt độ: + 20℃, 40℃, + 70℃, + 20℃

- Thời gian thử nghiệm: 24 giờ/bước

-. Chỉ số chu kỳ: 2

-. Độ suy giảm tăng dần @1550 nm: ≤ 0,1 dB

- Không bị nứt vỏ và đứt sợi

8

Hiệu suất thả

#Phương pháp thử nghiệm: IEC 60794-1-E14

- Chiều dài thử nghiệm: 30 cm

-. Phạm vi nhiệt độ: 70 ± 2℃

-. Thời gian thử nghiệm: 24 giờ

- Không có chất độn rơi ra

9

Nhiệt độ

Hoạt động: -40℃~+60℃

Bảo quản/Vận chuyển: -50℃~+70℃

Cài đặt: -20℃~+60℃

 

5.CÁP SỢI QUANGBÁN KÍNH UỐN

Độ uốn tĩnh: ≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp.

Độ uốn động: ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp.

 

6. BAO BÌ VÀ NHÃN HIỆU

6.1 GÓI

Không được phép có hai đơn vị chiều dài cáp trong một tang, hai đầu phải được bịt kín, hai đầu phải được đóng gói bên trong tang, chiều dài cáp dự phòng không được ngắn hơn 3 mét.

 

6.2 ĐIỂM

Dấu hiệu cáp: Thương hiệu, Loại cáp, Loại và số lượng sợi, Năm sản xuất, Dấu hiệu chiều dài.

 

7. BÁO CÁO KIỂM TRA

Báo cáo thử nghiệm và chứng nhận được cung cấp theo yêu cầu.

Sản phẩm được đề xuất

  • Thanh giữ

    Thanh giữ

    Thanh giằng này được sử dụng để kết nối dây giằng với neo đất, còn được gọi là bộ giằng. Nó đảm bảo dây được cắm chặt xuống đất và mọi thứ đều ổn định. Có hai loại thanh giằng trên thị trường: thanh giằng mũi và thanh giằng ống. Sự khác biệt giữa hai loại phụ kiện đường dây điện này dựa trên thiết kế của chúng.

  • Dây tiếp địa quang OPGW

    Dây tiếp địa quang OPGW

    Ống OPGW trung tâm được chế tạo từ lõi sợi thép không gỉ (ống nhôm) ở giữa và lớp ngoài được bện bằng dây thép bọc nhôm. Sản phẩm phù hợp cho hoạt động của cụm sợi quang ống đơn.

  • Hộp máy tính để bàn OYI-ATB02A

    Hộp máy tính để bàn OYI-ATB02A

    Hộp cáp quang để bàn OYI-ATB02A 86 cổng đôi được phát triển và sản xuất bởi chính công ty. Hiệu suất của sản phẩm đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn công nghiệp YD/T2150-2010. Sản phẩm phù hợp để lắp đặt nhiều loại mô-đun và có thể được áp dụng cho hệ thống dây điện khu vực làm việc để đạt được khả năng truy cập cáp quang lõi kép và đầu ra cổng. Sản phẩm cung cấp các thiết bị cố định, tước cáp quang, nối cáp quang và bảo vệ, đồng thời cho phép dự trữ lượng cáp quang dự phòng nhỏ, phù hợp cho các ứng dụng hệ thống FTTD (cáp quang đến máy tính để bàn). Hộp được làm bằng nhựa ABS chất lượng cao thông qua quá trình ép phun, chống va đập, chống cháy và chịu va đập cao. Sản phẩm có khả năng bịt kín và chống lão hóa tốt, bảo vệ đầu ra cáp và đóng vai trò như một màn chắn. Sản phẩm có thể được lắp đặt trên tường.

  • Loại SC

    Loại SC

    Bộ chuyển đổi sợi quang, đôi khi còn được gọi là bộ ghép nối, là một thiết bị nhỏ được thiết kế để kết nối hoặc liên kết cáp quang hoặc đầu nối sợi quang giữa hai đường cáp quang. Nó chứa ống nối giữ hai đầu nối với nhau. Bằng cách liên kết chính xác hai đầu nối, bộ chuyển đổi sợi quang cho phép các nguồn sáng được truyền tải tối đa và giảm thiểu suy hao tối đa. Đồng thời, bộ chuyển đổi sợi quang có ưu điểm là suy hao chèn thấp, khả năng hoán đổi tốt và độ lặp lại cao. Chúng được sử dụng để kết nối các đầu nối sợi quang như FC, SC, LC, ST, MU, MTRJ, D4, DIN, MPO, v.v. Chúng được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị truyền thông sợi quang, thiết bị đo lường, v.v. Hiệu suất ổn định và đáng tin cậy.

  • Cáp phân phối đa năng GJFJV(H)

    Cáp phân phối đa năng GJFJV(H)

    GJFJV là cáp phân phối đa năng sử dụng nhiều sợi đệm kín chống cháy φ900μm làm môi trường truyền thông quang. Các sợi đệm kín được bọc một lớp sợi aramid làm thành phần chịu lực, và cáp được hoàn thiện bằng lớp vỏ PVC, OPNP hoặc LSZH (Ít khói, Không halogen, Chống cháy).

  • OYI-FOSC-H09

    OYI-FOSC-H09

    Đầu nối cáp quang OYI-FOSC-09H có hai phương thức kết nối: kết nối trực tiếp và kết nối chia tách. Sản phẩm này phù hợp cho các trường hợp như trên cao, hố ga đường ống, và các trường hợp lắp chìm, v.v. So với hộp đấu nối, đầu nối này yêu cầu các yêu cầu niêm phong nghiêm ngặt hơn nhiều. Đầu nối cáp quang được sử dụng để phân phối, nối và lưu trữ cáp quang ngoài trời đi vào và ra từ các đầu của đầu nối.

    Nắp đậy có 3 cổng vào và 3 cổng ra. Vỏ sản phẩm được làm từ vật liệu PC+PP. Nắp đậy này bảo vệ tuyệt vời các mối nối cáp quang khỏi các tác động của môi trường ngoài trời như tia UV, nước và thời tiết, với khả năng chống rò rỉ và đạt chuẩn bảo vệ IP68.

Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp cáp quang tốc độ cao, đáng tin cậy, hãy đến với OYI. Liên hệ ngay với chúng tôi để tìm hiểu cách chúng tôi có thể giúp bạn duy trì kết nối và đưa doanh nghiệp của bạn lên một tầm cao mới.

Facebook

YouTube

YouTube

Instagram

Instagram

LinkedIn

LinkedIn

Whatsapp

+8618926041961

E-mail

sales@oyii.net