1. Kích thước nhỏ và trọng lượng nhẹ, có khả năng chống uốn tốt, dễ lắp đặt.
2. Vật liệu ống rời có độ bền cao với khả năng chống thủy phân tốt, hợp chất làm đầy ống đặc biệt đảm bảo sự bảo vệ quan trọng của sợi.
3. Toàn bộ mặt cắt được lấp đầy, lõi cáp được quấn dọc bằng băng nhựa tôn tăng cường khả năng chống ẩm.
4. Lõi cáp được bọc dọc bằng băng nhựa tôn tăng cường khả năng chống va đập.
5. Tất cả các công trình chặn nước được lựa chọn, mang lại hiệu quả chống ẩm và chặn nước tốt.
6. Ống lỏng chứa đầy gel đặc biệt mang lại sự hoàn hảosợi quangsự bảo vệ.
7. Kiểm soát nguyên liệu thô và thủ công nghiêm ngặt cho phép tuổi thọ trên 30 năm.
Các loại cáp được thiết kế chủ yếu cho kỹ thuật số hoặc analogtruyền thông truyền tảivà hệ thống thông tin liên lạc nông thôn. Các sản phẩm phù hợp cho việc lắp đặt trên không, lắp đặt đường hầm hoặc chôn trực tiếp.
MẶT HÀNG | SỰ MIÊU TẢ | ||
Số lượng chất xơ | 2 ~ 16F | 24F | |
Ống lỏng | OD(mm): | 2,0 ± 0,1 | 2,5± 0,1 |
Vật liệu: | PBT | ||
bọc thép | Băng thép gợn sóng | ||
vỏ bọc | độ dày: | Không. 1,5 ± 0,2 mm | |
Vật liệu: | PE | ||
OD của cáp (mm) | 6,8 ± 0,4 | 7,2 ± 0,4 | |
Trọng lượng tịnh (kg/km) | 70 | 75 |
NHẬN DẠNG SỢI
KHÔNG. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Màu ống |
Màu xanh da trời |
Quả cam |
Màu xanh lá |
Màu nâu |
Đá phiến |
Trắng |
Màu đỏ |
Đen |
Màu vàng |
màu tím |
Hồng |
Thủy |
KHÔNG. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Màu sợi
KHÔNG.
Màu sợi |
Màu xanh da trời |
Quả cam |
Màu xanh lá |
Màu nâu |
Đá phiến | Trắng/tự nhiên |
Màu đỏ |
Đen |
Màu vàng |
màu tím |
Hồng |
Thủy |
13. |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 | |
Màu xanh da trời +Điểm đen | Cam + Đen điểm | Xanh + Đen điểm | Nâu + Đen điểm | Thiếu đá phiến+B điểm | Trắng + Đen điểm | Đỏ + Đen điểm | Đen + Trắng điểm | Vàng + Đen điểm | Tím + Đen điểm | Hồng + Đen điểm | Thủy + Đen điểm |
SỢI QUANG
1.Sợi đơn chế độ
MẶT HÀNG | ĐƠN VỊ | THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Loại sợi |
| G652D |
suy giảm | dB/km | 1310nm 0,36 1550nm 0,22 |
Phân tán màu |
ps/nm.km | 1310nm 3,5 1550nm 18 1625nm 22 |
Độ dốc phân tán bằng không | ps/nm2.km | ≤ 0,092 |
Bước sóng phân tán bằng không | nm | 1300 ~ 1324 |
Bước sóng cắt (lcc) | nm | 1260 |
Suy hao so với uốn cong (60mm x100vòng) |
dB | (Bán kính 30 mm, 100 vòng ) 0,1 @ 1625nm |
Đường kính trường chế độ | mm | 9,2 ± 0,4 ở 1310nm |
Độ đồng tâm của lõi | mm | ≤ 0,5 |
Đường kính ốp | mm | 125 ± 1 |
Tấm ốp không tròn | % | 0,8 |
Đường kính lớp phủ | mm | 245 ± 5 |
Kiểm tra bằng chứng | Gpa | ≥ 0,69 |
2. Sợi đa chế độ
MẶT HÀNG | ĐƠN VỊ | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |||||||
62,5/125 | 50/125 | OM3-150 | OM3-300 | OM4-550 | |||||
Đường kính lõi sợi | mm | 62,5 ± 2,5 | 50,0 ± 2,5 | 50,0 ± 2,5 | |||||
Lõi sợi không tròn | % | 6,0 | 6,0 | 6,0 | |||||
Đường kính ốp | mm | 125,0 ± 1,0 | 125,0 ± 1,0 | 125,0 ± 1,0 | |||||
Tấm ốp không tròn | % | 2.0 | 2.0 | 2.0 | |||||
Đường kính lớp phủ | mm | 245 ± 10 | 245 ± 10 | 245 ± 10 | |||||
Độ đồng tâm của lớp phủ | mm | ≤ 12,0 | ≤ 12,0 | .12,0 | |||||
Lớp phủ không tròn | % | 8,0 | 8,0 | 8,0 | |||||
Độ đồng tâm của lõi | mm | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |||||
suy giảm | 850nm | dB/km | 3.0 | 3.0 | 3.0 | ||||
1300nm | dB/km | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |||||
OFL |
850nm | MHz﹒ km |
≥ 160 |
≥ 200 |
≥ 700 |
≥ 1500 |
≥ 3500 | ||
1300nm | MHz﹒ km |
≥ 300 |
≥ 400 |
≥ 500 |
≥ 500 |
≥ 500 | |||
Khẩu độ số lý thuyết lớn nhất | / | 0,275 ± 0,015 | 0,200 ± 0,015 | 0,200 ± 0,015 |
KHÔNG. | MẶT HÀNG | PHƯƠNG PHÁP THỬ | TIÊU CHÍ CHẤP NHẬN |
1 |
Kiểm tra tải kéo | #Phương pháp thử nghiệm: IEC 60794-1-E1 -. Tải trọng kéo dài: 500 N -. Tải trọng kéo ngắn: 1000 N -. Chiều dài cáp: ≥ 50 m | -. Độ suy giảm @1550 nm: ≤ 0,1dB -. Không có vết nứt áo khoác và đứt sợi |
2 |
Kiểm tra khả năng chống nghiền | #Phương pháp thử nghiệm: IEC 60794-1-E3 -.Tải trọng dài: 1000 N/100mm -.Tải ngắn: 2000 N/100mm Thời gian tải: 1 phút | -. Độ suy giảm @1550 nm: ≤ 0,1dB -. Không có vết nứt áo khoác và đứt sợi |
3 |
Kiểm tra khả năng chống va đập | #Phương pháp thử nghiệm: IEC 60794-1-E4 -.Chiều cao tác động: 1 m -.Trọng lượng tác động: 450 g -.Điểm tác động: ≥ 5 -.Tần suất tác động: ≥ 3/điểm | -. Độ suy giảm @1550 nm: ≤ 0,1dB -. Không có vết nứt áo khoác và đứt sợi |
4 |
Uốn lặp đi lặp lại | #Phương pháp thử nghiệm: IEC 60794-1-E6 -.Đường kính trục gá: 20 D (D = đường kính cáp) -.Trọng lượng chủ thể: 15 kg -. Tần số uốn: 30 lần -.Tốc độ uốn: 2 giây/lần |
-. Độ suy giảm @1550 nm: ≤ 0,1dB -. Không có vết nứt áo khoác và đứt sợi |
5 |
Kiểm tra độ xoắn | #Phương pháp thử nghiệm: IEC 60794-1-E7 -.Chiều dài: 1 m -.Trọng lượng chủ thể: 25 kg -.Góc: ± 180 độ -Tần số: ≥ 10/điểm | -. Độ suy giảm @1550 nm: .10,1 dB -. Không có vết nứt áo khoác và đứt sợi |
6 |
Kiểm tra độ thấm nước | #Phương pháp thử nghiệm: IEC 60794-1-F5B -.Chiều cao cột áp: 1 m -.Chiều dài mẫu vật: 3 m -.Thời gian thử nghiệm: 24 giờ |
-. Không có rò rỉ qua đầu cáp mở |
7 |
Kiểm tra đạp xe nhiệt độ | #Phương pháp thử nghiệm: IEC 60794-1-F1 -.Các bước nhiệt độ: + 20oC,- 40oC,+ 70oC,+ 20oC -.Thời gian thử nghiệm: 24 giờ/bước -.Chỉ số chu kỳ: 2 | -. Độ suy giảm @1550 nm: ≤ 0,1dB -. Không có vết nứt áo khoác và đứt sợi |
8 |
Giảm hiệu suất | #Phương pháp thử nghiệm: IEC 60794-1-E14 -.Chiều dài thử nghiệm: 30 cm -.Phạm vi nhiệt độ: 70 ± 2oC -.Thời gian thử nghiệm: 24 giờ |
-. Không có hợp chất làm đầy rơi ra |
9 |
Nhiệt độ | Vận hành: -40oC~+70oC Bảo quản/Vận chuyển: -40oC~+70oC Lắp đặt: -20oC~+60oC |
Uốn tĩnh: ≥ 10 lần so với đường kính ngoài cáp
Uốn động: ≥ 20 lần so với đường kính ngoài của cáp.
1.Gói
Không cho phép hai đơn vị chiều dài cáp trong một trống, hai đầu phải được bịt kín, Hai đầu phải được đóng gói bên trong trống, chiều dài dự trữ của cáp không nhỏ hơn 3 mét.
2.Mark
Nhãn hiệu cáp: Thương hiệu, Loại cáp, Loại và số lượng sợi, Năm sản xuất, Đánh dấu chiều dài.
Báo cáo thử nghiệm và chứng nhận sẽ đượccung cấp theo yêu cầu.
Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp cáp quang tốc độ cao, đáng tin cậy thì không đâu khác ngoài OYI. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay bây giờ để biết cách chúng tôi có thể giúp bạn duy trì kết nối và đưa doanh nghiệp của bạn lên một tầm cao mới.